Giáo Binh

Một đơn vị có sức tấn công cao nhưng lượng máu thấp, hiệu quả khi đối đầu kỵ binh nhưng dễ bị tổn thương trước kiếm binh. Cơ chế chọn mục tiêu: Ban đầu, tìm mục tiêu gần nhất trong cùng hàng. Trong cận chiến, ưu tiên kỵ binh trong phạm vi nhất định.

Phản Kích

Active skill

Mỗi lần tiếp cận kẻ địch, ngay lập tức gây sát thương bằng 100% sức tấn công vật lý lên mục tiêu. Khi mục tiêu là kỵ binh, sát thương gây ra tăng lên 130%. Lính miễn nhiễm với mọi sát thương và hiệu ứng phụ từ kỹ năng đột kích.
Passive skill
Hiệu quả của giáo binh khi đối đầu kỵ binh tăng thêm 5%.
Advancement 1
Giáo Binh Tinh Nhuệ
Elite Unit

Đơn vị có sức tấn công cao nhưng máu thấp, hiệu quả khi đối đầu với kỵ binh nhưng dễ bị khắc chế bởi kiếm binh. Cơ chế chọn mục tiêu: Khi bắt đầu, tìm mục tiêu gần nhất trong cùng hàng. Trong giao tranh cận chiến, ưu tiên tấn công kỵ binh nằm trong phạm vi nhất định.

HP
653.4 (+32.67)
P.ATK
89.1 (+4.455)
P.DEF
17.556 (+0.878)
M.ATK
19.25 (+0.963)
M.DEF
17.424 (+0.871)
Accuracy
75
Evasion
15
Crit Chance
20
Tenacity
90
Crit Multiplier
50
Attack Speed
90
Movement Speed
5
Attack Range
1
Counterstrike
Phản Kích
Active skill
Mỗi lần tiếp cận kẻ địch, ngay lập tức gây sát thương bằng 100% sức tấn công vật lý lên mục tiêu. Khi mục tiêu là kỵ binh, sát thương gây ra tăng lên 130%. Lính miễn nhiễm với mọi sát thương và hiệu ứng phụ từ kỹ năng đột kích.
Military Discipline
Quân Kỷ
Passive skill
Mỗi 10 giây trong trận đấu, ngẫu nhiên loại bỏ 1 hiệu ứng tiêu cực đang ảnh hưởng lên đơn vị lính.
Giáo Binh Hoàng Gia
Advanced Unit

Đơn vị có sức công phá cao nhưng máu thấp, hiệu quả chống lại kỵ binh nhưng yếu thế trước kiếm binh. Cơ chế chọn mục tiêu: Khi bắt đầu, tìm mục tiêu gần nhất trong cùng hàng. Nếu không tìm được mục tiêu trong hàng đó, chọn mục tiêu gần nhất, ưu tiên kỵ binh trong phạm vi nhất định. Trong giao tranh cận chiến, ưu tiên kỵ binh trong phạm vi nhất định.

HP
784.08 (+39.204)
P.ATK
106.92 (+5.346)
P.DEF
21.067 (+1.053)
M.ATK
23.1 (+1.155)
M.DEF
20.909 (+1.045)
Accuracy
75
Evasion
15
Crit Chance
20
Tenacity
90
Crit Multiplier
50
Attack Speed
90
Movement Speed
5
Attack Range
1
Bleed
Chảy Máu
Active skill
Mỗi 10 giây trong trận chiến, gây sát thương bằng 100% sức tấn công vật lý của đội lên mục tiêu hiện tại và gây chảy máu, gây sát thương bằng 20% sức tấn công vật lý mỗi giây trong 8 giây.
Executioner
Người Hành Quyết
Passive skill
Mỗi lần không thể gây ra đòn chí mạng, tỉ lệ chí mạng sẽ tăng lên 2 điểm. Hiệu ứng này sẽ được reset sau khi gây ra đòn chí mạng thành công.
Advancement 2
Man Binh
Elite Unit

Đơn vị có sức tấn công cao nhưng máu thấp, hiệu quả khi đối đầu với kỵ binh nhưng dễ bị khắc chế bởi kiếm binh. Cơ chế chọn mục tiêu: Khi bắt đầu, tìm mục tiêu gần nhất trong cùng hàng. Trong giao tranh cận chiến, tìm mục tiêu gần nhất phía trước trong phạm vi nhất định.

HP
605 (+30.25)
P.ATK
99 (+4.95)
P.DEF
11.4 (+0.57)
M.ATK
19.25 (+0.963)
M.DEF
17.424 (+0.871)
Accuracy
75
Evasion
15
Crit Chance
25
Tenacity
90
Crit Multiplier
50
Attack Speed
90
Movement Speed
5
Attack Range
1
Power Strike
Đòn Đánh Quyền Năng
Active skill
Mỗi 5 giây trong trận đấu, gây sát thương bằng 100% sức tấn công vật lý lên mục tiêu hiện tại. Nếu mục tiêu là kỵ binh, đồng thời làm choáng mục tiêu trong 2 giây.
Fury
Cuồng Nộ
Passive skill
Mỗi khi mất đi 8% máu, sức tấn công vật lý tăng thêm 2%.
Chiến Binh Spartan
Advanced Unit

Đơn vị có sức công phá cao nhưng máu thấp, hiệu quả chống lại kỵ binh. Cơ chế chọn mục tiêu: Khi bắt đầu, tìm mục tiêu gần nhất trong cùng hàng. Nếu không tìm được mục tiêu trong hàng đó, chọn mục tiêu gần nhất, ưu tiên kỵ binh trong phạm vi nhất định. Trong giao tranh cận chiến, tìm mục tiêu gần nhất phía trước trong phạm vi nhất định.

HP
726 (+36.3)
P.ATK
118.8 (+5.94)
P.DEF
15.048 (+0.752)
M.ATK
23.1 (+1.155)
M.DEF
20.909 (+1.045)
Accuracy
75
Evasion
15
Crit Chance
30
Tenacity
90
Crit Multiplier
50
Attack Speed
90
Movement Speed
5
Attack Range
1
Frenzied Stab
Đâm Điên Cuồng
Active skill
Mỗi 10 giây trong trận chiến, nhanh chóng vung vũ khí để thực hiện 2 đòn tấn công, mỗi đòn gây sát thương tương đương một đòn đánh thường (xác định tỉ lệ trúng và chí mạng độc lập).
Knight Slayer
Sát Kỵ
Passive skill
Trong trận chiến, sát thương của đội bạn lên tướng kỵ binh và binh lính của họ tăng 25%.
Skins
Only available for limited heroes
MWReborn Wiki is not affiliated with or endorsed by Moment Interactive Limited. MWReborn Wiki is a database for Mini Warriors Reborn.
All game assets, images, and intellectual property featured in this wiki are owned by Moment Interactive Limited.